Tổng công ty phân bón và hóa chất dầu khí

Công ty cổ phần phân bón và hóa chất dầu khí miền bắc

NPK PHÚ MỸ 16-8-16-TE

Sản phẩm NPK Phú Mỹ 16-8-16+TE: Chuyên bón thúc.

Bao 25kg cán màng. Hàm lượng:

  • 16 %    N

  • 8 %      P2O5

  • 16 %    K2O

  • 13 %    S
  • Zn+Bo  100ppm
  • Dùng bón thúc cho tất cả các giai đoạn của cây
  • Kali cao giúp to quả, chắc hạt;
  • Cứng cây, hạn chế đổ ngã mùa mưa;
  • Trung vi lượng TE: Bo, Zn cân đối;
  • Quả nhiều, sáng đẹp, ngon ngọt/thơm ngon.
  • Tan nhanh, chắc cây, chắc quả, chắc hạt.

Hướng dẫn sử dụng:

Loại cây

Thời kỳ bón

Lượng bón

Sào Bắc bộ

(360 m2)

Sào Trung bộ

(500 m2)

Lúa

Thúc lần 1

8-8,5 kg/sào

11-12 kg/sào

Thúc lần 2 (tùy giống, tùy chân đất)

2-3 kg/sào

3-4 kg/sào

Ngô

Thúc khi cây có 7-9 lá

11-11,5 kg/sào

15-16 kg/sào

Dưa hấu

Thúc lần 1: Sau trồng 10-15 ngày

6-7 kg/sào

8,5-10 kg/sào

Thúc lần 2: Cây bắt đầu ra quả

6-7 kg/sào

8,5-10 kg/sào

Cam, Bưởi

 

Tháng 1-2: Đón hoa và thúc cành xuân

1-2 kg/gốc/lần bón

Tháng 5-6: Bón nuôi quả và chống rụng quả

1-2 kg/gốc/lần bón

Tháng 7-8: Bón nuôi quả và cành thu

1-2 kg/gốc/lần bón

Mía

Giai đoạn đẻ nhánh

300-350 kg/ha

Giai đoạn vươn lóng

400-450 kg/ha

Chuối

30 ngày sau trồng

0,1-0,2 kg/gốc/lần bón

60 ngày sau trồng

0,2-0,3 kg/gốc/lần bón

90 ngày sau trồng

0,1-0,2 kg/gốc/lần bón

135 ngày sau trồng

0,2-0,3 kg/gốc/lần bón

195 ngày sau trồng

0,2-0,3 kg/gốc/lần bón

225 ngày sau trồng

0,3-0,4 kg/gốc/lần bón

Vải; Nhãn

Thúc hoa

0,5-1 kg/gốc/lần bón

Nuôi quả

0,5-1 kg/gốc/lần bón

Khuyến cáo:

Đối với bón lót dùng NPK Phú Mỹ 16-16-8+13S+TE. Dùng được cho các loại cây ăn quả và rau màu khác

 

Vui lòng liên hệ chúng tôi hoặc các đại lý phân phối chính thức sản phẩm phân bón NPK Phú Mỹ để được tư vấn công thức và hướng dẫn cách bón phân phù hợp cho từng loại cây trồng.

Sản phẩm khác

NPK PHÚ MỸ 10-10-20+TE

10 %    N

10 %    P2O5

20 %    K2O

Zn+Fe+Bo: 100 ppm

NPK PHÚ MỸ 14-14-14+TE

Hàm lượng:

  • 14 %     N

  • 14 %     P2O5

  • 14 %    K2O
  • Fe: 50 ppm; Bo: 50 ppm

NPK PHÚ MỸ 15-15-15+TE

Hàm lượng:

  • 15 %     N

  • 15 %     P2O5

  • 15 %    K2O
  • Zn: 50 ppm; Bo: 50 ppm

NPK PHÚ MỸ 16-8-8+TE

Hàm lượng:

  • 16 %     N

  • 8 %       P2O5

  • 8 %       K2O

  • Fe: 50 ppm; Bo: 50 ppm

NPK PHÚ MỸ 16-16-8+13S+TE

16 %    N

16 %    P2O5

8  %     K2O

13 %    S

Zn+Bo  100 ppm

NPK PHÚ MỸ 20-5-5+TE

20 %      N

5 %        P2O5

5  %       K2O

Zn: 50 ppm; Bo: 50 ppm

NPK PHÚ MỸ 27-6-6+2,6S

27 %                         N

6 %                           P2O5

6  %                          K2O

2,6 %  S

Zn+Fe+Bo: 100 ppm

Liên hệ đặt hàng

Captcha Đổi mã